Tại trung tâm nguyên cứu thị trường kinh tế ngân hàng MSB, thị trường ngoại tệ trong phiên giao dịch 15/11, ở ngân hàng Nhà nước mức giá niên yết hiện 23,2314 VND/USD, giảm đến 10 đồng trong phiên giao dịch trước.
Giá mua vào đồng USD của sở giao dịch ngân hàng Nhà nước hiện đang vẫn giữ nguyên mức giá 23,543 VND từ đầu năm nay có mức tỷ giá USD/VND tương đối ổn định trong thời gian qua.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 15/11/2019 như sau:
Tỷ giá trung tâm | Tỷ giá | ||
1 Đô la Mỹ = | 23.144 VND | ||
Bằng chữ | Hai mươi ba nghìn một trăm bốn mươi tư Đồng Việt Nam | ||
Số văn bản | 345/TB-NHNN | ||
Ngày ban hành | 15/11/2019 |
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN
Tỷ giá áp dụng cho ngày 15/11/2019
Đơn vị: VND
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | ||
1 | USD | Đô la Mỹ | 23.200 | 23.788 | ||
2 | EUR | Đồng Euro | 24.753 | 26.284 | ||
3 | JPY | Yên Nhật | 207 | 219 | ||
4 | GBP | Bảng Anh | 28.925 | 30.714 | ||
5 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.701 | 24.105 | ||
6 | AUD | Đô la Úc | 15.257 | 16.201 | ||
7 | CAD | Đô la Canada | 16.959 | 18.008 |
Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế
Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 14/11/2019 đến 20/11/2019 như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá | ||
1 | EUR | Đồng Euro | 25.482,98 | ||
2 | JPY | Yên Nhật | 212,17 | ||
3 | GBP | Bảng Anh | 29.731,3 | ||
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 23.360,93 | ||
5 | AUD | Đô la Úc | 15.838,65 | ||
6 | CAD | Đô la Canada | 17.471,31 | ||
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.381,9 | ||
8 | NOK | Curon Nauy | 2.524,03 | ||
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.410,72 | ||
10 | RUB | Rúp Nga | 360,29 | ||
11 | NZD | Đô la Newzealand | 14.811,27 | ||
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.954,61 | ||
13 | SGD | Đô la Singapore | 16.988,99 | ||
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.574,32 | ||
15 | THB | Bath Thái | 764,67 | ||
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,64 | ||
17 | WON | Won Hàn Quốc | 19,82 | ||
18 | INR | Rupee Ấn độ | 322,72 | ||
19 | TWD | Đô la Đài Loan | 759,38 | ||
20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.297,66 | ||
21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,74 | ||
22 | LAK | Kíp Lào | 2,61 | ||
23 | MOP | Pataca Macao | 2.870,84 | ||
24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 4.011,13 | ||
25 | BRL | Rin Brazin | 5.549,99 | ||
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.948,79 |