Ngân hàng BiDV hiện nay cũng đang giao dịch ngoại tệ với các đồng tiền khác như: Trung Quốc, Tụy Điển, Đan Mạch,… các hình thức này được thực hiện bằng hình thức mua – bán qua chuyển khoản.
Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác |
|||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
SEK | 2.357 | 2.417 | |
LAK | 2,42 | 2,86 | |
NOK | 2.479 | 2.544 | |
CNY | 3.246 | 3.329 | |
RUB | 330 | 405 |
Nguồn: BIDV
Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV hiện là 1 trong 4 ngân hàng lớn các Việt Nam tổng giá trị tài sản trong lĩnh vực cho vây và gửi trong 6 tháng đầu năm 2019, giá trị tài sản đạt hơn 1,4 triệu tỷ đồng, tăng 6,6 lần trong năm 2018.
Ngân hàng BIDV huy động vốn đầu tư lên 7% đạt mức gần 1,05 triệu tỷ đồng, tỷ trọng tiền gửi trong kì hạn lên đến 85%, Tổng dư nợ cho vay khách hàng tăng trưởng 7,5%, đạt hơn 1,05 triệu tỉ đồng, trong đó 64% là nợ ngắn hạn.
Tổng lợi nhuận trước thuế hợp nhất của BIDV trong 6 tháng đầu năm 2019 đạt 4.772 tỉ đồng, trong đó lợi nhuận trước thuế trong quí II đạt hơn 2.251 tỉ đồng.
Tỷ giá usd ngân hàng BIDV hôm nay
Đơn vị: Đồng
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,145 | 23,145 | 23,265 | 23,265 |
GBP | Bảng Anh | 29,718 | 29,897 | 30,283 | 30,283 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 2,912 | 2,933 | 2,995 | 2,995 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,098 | 23,237 | 23,606 | 23,606 |
JPY | Yên Nhật | 207.25 | 208.50 | 214.05 | 214.05 |
THB | Bạt Thái Lan | 728.58 | 735.94 | 797.51 | 797.51 |
AUD | Đô la Úc | 15,585 | 15,679 | 15,891 | 15,891 |
CAD | Đô la Canada | 17,303 | 17,408 | 17,693 | 17,693 |
SGD | Đô la Singapore | 16,853 | 16,955 | 17,207 | 17,207 |
SEK | Krona Thụy Điển | – | 2,377 | 2,438 | 2,438 |
LAK | Kíp Lào | – | 2.41 | 2.87 | 2.87 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | – | 3,392 | 3,478 | 3,478 |
NOK | Krone Na Uy | – | 2,523 | 2,587 | 2,587 |
CNY | Nhân dân Tệ | – | 3,266 | 3,351 | 3,351 |
RUB | Ruble liên bang Nga | – | 330.00 | 405.00 | 405.00 |
NZD | Dollar New Zealand | 14,641 | 14,729 | 14,971 | 14,971 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17.89 | – | 21.73 | 21.73 |
EUR | Euro | 25,504 | 25,568 | 26,251 | 26,251 |
TWD | Đô la Đài Loan | 690.16 | – | 778.89 | 778.89 |
MYR | Renggit Malaysia | 5,245 | – | 5,718 | 5,718 |